THÔNG TIN CHUNG

Gội trắng
1. Hệ thống phân loại
Tên Ngành La tinh: |
Magnoliophya |
Tên Ngành Việt Nam: |
Ngành Hạt Kín |
Tên Lớp La tinh: |
Magnoliopsida |
Tên Lớp Việt Nam: |
Lớp Hai Lá Mầm |
Tên Bộ La tinh: |
Sapindales |
Tên Bộ Việt Nam: |
Bộ Bồ Hòn |
Tên Họ La tinh: |
Meliaceae |
Tên Họ Việt Nam: |
Họ Xoan |
Tên Chi La tinh: | Aphanamixis |
Tên Chi Việt Nam: | Chi gội nước |
2. Đặc điểm
Cây gỗ lớn cao 35-40m, đường kính 90cm. Cành non có nhiều sẹo của cuống lá, vỏ màu nâu xám. Lá kép lông chim một lần lẻ gồm 6-10 đôi lá chét hình trái xoan hay thuôn, thường lệch, mép gợn sóng, dài 4-7cm, rộng 2-4cm (lá phía dưới nhỏ hơn) màu lục nhẵn bóng. Hoa xếp thành bông, có cả hoa lưỡng tính và cả hoa đực, hoa cái cùng gốc. Quả mọng hình cầu, vỏ quả trong màu đỏ tươi, có 3 ô, mỗi ô chứa 1-2 hạt. Hạt có áo hạt.
3. Giá trị
Lá nấu nước tắm chữa ghẻ. Hạt ép dầu dùng để thắp đèn và làm xà phòng.